GIÀY
Chúng tôi sử dụng kích thước Châu Á / Châu Âu cho các sản phẩm. Để chọn được sản phẩm với kích thước phù hợp, hãy làm theo các bước sau:
1. Đo chiều dài chân
Đặt mu bàn chân trên mặt đất, sát tường. Sau đó đo khoảng cách từ điểm A đến điểm B.
Khoảng cách giữa A và B là chiều dài bàn chân của bạn.
2. Chọn kích thước
Tham khảo bảng quy đổi kích thước bên dưới và chọn kích thước phù hợp với bạn
ASIA / EU | US | UK | JP | KR / CN | CHIỀU DÀI CHÂN (CM) |
---|---|---|---|---|---|
34 | 4 | 1 | 22 | 220 | 21.7 |
35 | 5 | 2 | 22.5 | 225 | 22.3 |
36 | 6 | 3 | 23 | 230 | 23 |
37 | 7 | 4 | 23.5 | 235 | 23.7 |
38 | 8 | 5 | 24.5 | 245 | 24.3 |
39 | 9 | 6 | 25 | 250 | 25 |
40 | 10 | 7 | 25.5 | 255 | 25.7 |
41 | 11 | 8 | 26 | 260 | 26.3 |
Bảng kích thước cho người lớn
-
- Ji Doo sử dụng kích thước Châu Á / Châu Âu cho các sản phẩm giày dép.
-
- Nếu có sự khác biệt về chiều dài của hai bàn chân, bạn nên chọn cỡ giày dựa trên chiều dài bên dài hơn.
-
- Bảng quy đổi kích thước hiện tại không áp dụng làm tròn số. Bạn nên chọn cỡ giày dựa trên chiều dài gần nhất với số đo chân của bạn.
-
- Xin lưu ý, chiều dài bàn chân không tương đương với chiều dài giày.
-
- Sự thoải mái của giày phụ thuộc vào sự kết hợp của các yếu tố như kích thước, thiết kế / đường cắt và chiều cao gót. Ví dụ, những đôi giày có cùng kích cỡ, nhưng khác nhau về thiết kế / đường cắt, có thể sẽ mang lại cho bạn mức độ thoải mái khác nhau.
- Đây là những hướng dẫn chọn kích thước để bạn có được sự phù hợp nhất khi chọn lựa các sản phẩm giày dép Ji Doo.
ĐỐI VỚI BỘ SƯU TẬP TRẺ EM
Tham khảo bảng kích thước sau cho các độ tuổi tương ứng:
TUỔI | EUROPE | CHIỀU DÀI CHÂN (CM) |
---|---|---|
0 – 3 tháng tuổi | 16 | 8.9 |
3 – 6 tháng tuổi | 17 | 9.5 |
6 – 9 tháng tuổi | 18 | 10.5 |
9 – 12 tháng tuổi | 19 | 11.2 |
12 – 18 tháng tuổi | 20 | 11.8 |
18 tháng tuổi | 21 | 12.5 |
18 – 24 tháng tuổi | 22 | 13.2 |
2 – 2.5 tuổi | 23 | 13.8 |
2.5 – 3 tuổi | 24 | 14.5 |
3 – 3.5 tuổi | 25 | 15.2 |
3.5 – 4 tuổi | 26 | 15.8 |
4 – 4.5 tuổi | 27 | 16.5 |
4.5 – 5 tuổi | 28 | 17.2 |
5 – 5.5 tuổi | 29 | 17.8 |
5.5 – 6 tuổi | 30 | 18.5 |
6 – 6.5 tuổi | 31 | 19.2 |
6.5 – 7 tuổi | 32 | 19.8 |
7 – 7.5 tuổi | 33 | 20.5 |
Bảng kích thước cho trẻ em